CONTEST41. KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ 1,2(LỚP 7,8)

Đếm chẵn lẻ, Tổng chẵn lẻ

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Cho mảng số nguyên ~A~ gồm ~N~ phần tử, nhiệm vụ của bạn là đếm xem trong mảng có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ, tổng các phần tử là số chẵn, tổng các phần tử là số lẻ.

Input Format

  • Dòng đầu tiên là số nguyên dương N;
  • Dòng thứ 2 gồm N số nguyên viết cách nhau một vài khoảng trắng

Constraints

~1 \le N \le 1000; -10^3 \le A[i] \le 10^3;~

Output Format

  • Dòng đầu tiên in ra số lượng số chắn.
  • Dòng thứ 2 in ra số lượng số lẻ.
  • Dòng thứ 3 in ra tổng các số chẵn.
  • Dòng thứ 4 in ra tổng các số lẻ.

Sample Input 0

6
-711 327 372 779 451 -864 

Sample Output 0

2
4
-492
846

Tách số có 4 chữ số

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Nhập vào 1 số nguyên ~a~ có 4 chữ số. In ra các chữ số theo thứ tự hàng ngàn, trăm, chục, đơn vị của số đó, mỗi số in trên 1 hàng.

Dữ liệu vào:

  • Dòng 1: Ghi 1 số nguyên dương ~a~.

Dữ liệu ra:

  • Gồm 4 dòng lần lượt là các chữ số hàng ngàn, trăm, chục, đơn vị của ~a~.

Ví dụ:

Input

1234

Output

1
2
3
4

Trung bình cộng nguyên tố

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Cho mảng số nguyên ~A[]~ gồm ~N~ phần tử, nhiệm vụ của bạn là tính trung bình cộng của các số là số nguyên tố trong dãy. Dữ liệu đảm bảo có ít nhất 1 phần tử là số nguyên tố trong dãy.

Input Format

Dòng đầu tiên là số nguyên dương ~N~; Dòng thứ 2 gồm ~N~ số nguyên viết cách nhau một vài khoảng trắng

Constraints

~1 \le N \le 1000; -10^3 \le A[i] \le 10^3~;

Output Format

  • In ra đáp án của bài toán lấy 3 số sau dấu phẩy.

Sample Input 0

5
-911 234 151 347 231 

Sample Output 0

249.000

Sample Input 1

3 
1 2 5

Sample Output 1

3.500

Lớn hơn, nhỏ hơn

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Cho mảng số nguyên ~A[]~ gồm N phần tử và số nguyên ~X~, hãy đếm xem trong mảng có bao nhiêu số lớn hơn X và bao nhiêu số nhỏ hơn ~X~.

Input Format

  • Dòng đầu tiên là số nguyên dương ~N~;

  • Dòng thứ 2 gồm ~N~ số nguyên viết cách nhau một vài khoảng trắng;

  • Dòng thứ 3 là số nguyên ~X~.

Constraints

~1 \le N \le 1000; -10^3 \le A[i], X \le 10^3~;

Output Format

Dòng 1 in ra các số nhỏ hớn ~X~, dòng 2 in ra các số lớn hơn ~X~.

Sample Input 0

5
-798 183 434 850 555 
135

Sample Output 0

1
4

Số hoàn hảo

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Trong một buổi học toán Bông được học khái niệm về số có tính chất đặc biệt: Đó là số hoàn hảo. Số hoàn hảo là số có tổng tất cả các ước dương nhỏ hơn nó bằng chính nó. Ví dụ: Số 6 là là số hoàn hảo vì nó có tổng các ước 1 + 2 + 3 = 6, số 8 không phải là số hoàn hảo vì 1 + 2 + 4 = 7, (7 ≠ 8).

Yêu cầu: Cho dãy số ~a_1, a_2,... a_n~. Hãy giúp Bông đếm xem trong dãy có bao nhiêu số có tổng các chữ số là số hoàn hảo.

Dữ liệu vào:

  • Dòng đầu tiên là số nguyên dương ~n~ (~n ≤ 100~).
  • Dòng số 2 ghi ~n~ số nguyên ~a_1, a_2,... a_n~ (~0 ≤ a_i ≤ 10^{18}~).

Kết quả:

  • Một số duy nhất là kết quả của bài toán.

Ví dụ:

Input

3
6 123 28

Output

2