CONTEST 65. MẢNG 1 CHIỀU LỚP 7,8

Tổng dãy

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Nhập vào số nguyên dương ~N~(~1 \le N \le 10^5~) và dãy gồm ~N~ số nguyên ~A_1,A_2,A_3,...,A_N~ (~|A_i| \le 10^9~).

Yêu cầu: Tính tổng các phần tử của dãy vừa nhập

Dữ liệu vào:

  • Dòng 1: Số nguyên dương ~N~.
  • Dòng 2: ghi ~N~ số nguyên ~A_1,A_2,A_3,...,A_N~.

Dữ liệu ra:

  • Tổng các phần tử trong dãy

Ví dụ

Input

5
1 3 2 9 -5

Output

10

Tổng chẵn

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Nhập vào số nguyên dương ~N~(~1 \le N \le 10^5~) và dãy gồm ~N~ số nguyên ~A_1,A_2,A_3,...,A_N~ (~|A_i| \le 10^9~).

Yêu cầu: Tính tổng các phần tử chẵn trong dãy vừa nhập

Dữ liệu vào:

  • Dòng 1: Số nguyên dương ~N~.
  • Dòng 2: ghi ~N~ số nguyên ~A_1,A_2,A_3,...,A_N~.

Dữ liệu ra:

  • Tổng các phần tử chẵn trong dãy

Ví dụ

Input

5
4 3 2 9 -5

Output

6

Tổng chẵn lẻ

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Nhập vào số nguyên dương ~N~(~1 \le N \le 10^5~) và dãy gồm ~N~ số nguyên ~A_1,A_2,A_3,...,A_N~ (~|A_i| \le 10^9~).

Yêu cầu: Tính tổng các phần tử chẵn ở vị trí lẻ trong dãy vừa nhập

Dữ liệu vào:

  • Dòng 1: Số nguyên dương ~N~.
  • Dòng 2: ghi ~N~ số nguyên ~A_1,A_2,A_3,...,A_N~.

Dữ liệu ra:

  • Tổng các phần tử chẵn ở vị trí lẻ trong dãy.

Ví dụ

Input

5
4 3 2 9 -5

Output

6

Số lớn nhất dãy

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Cho số nguyên dương ~n~ và dãy gồm ~n~ số nguyên ~a_1,a_2,...,a_n~.

Yêu cầu: In ra số lớn nhất dãy

Dữ liệu vào:

  • Dòng 1: Số nguyên dương n (~1 \le n \le 10^6~)
  • Dòng 2. ~n~ số nguyên ~a_1,a_2,...,a_n~ (~|a_i| \le 10^9~).

Dữ liệu ra:

  • Dòng 1: Số nguyên dương duy nhất là kết quả bài toán.

Ví dụ

Input

5
1 3 2 6 9

Output

9

Số bé nhất dãy

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Cho số nguyên dương ~n~ và dãy gồm ~n~ số nguyên ~a_1,a_2,...,a_n~.

Yêu cầu: In ra số bé nhất dãy

Dữ liệu vào:

  • Dòng 1: Số nguyên dương n (~1 \le n \le 10^6~)
  • Dòng 2. ~n~ số nguyên ~a_1,a_2,...,a_n~ (~|a_i| \le 10^9~).

Dữ liệu ra:

  • Dòng 1: Số nguyên dương duy nhất là kết quả bài toán.

Ví dụ

Input

5
1 3 2 6 9

Output

1

Số lớn thứ 2 dãy

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Cho số nguyên dương ~n~ và dãy gồm ~n~ số nguyên ~a_1,a_2,...,a_n~.

Yêu cầu: In ra số lớn thứ 2 dãy, nếu dãy bao gồm cá phần tử bằng nhau thì ghi -1.

Dữ liệu vào:

  • Dòng 1: Số nguyên dương n (~1 \le n \le 10^6~)
  • Dòng 2. ~n~ số nguyên ~a_1,a_2,...,a_n~ (~|a_i| \le 10^9~).

Dữ liệu ra:

  • Dòng 1: Số nguyên dương duy nhất là kết quả bài toán.

Ví dụ

Input

5
1 3 2 6 9

Output

6

Số bé thứ 2 dãy

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Cho số nguyên dương ~n~ và dãy gồm ~n~ số nguyên ~a_1,a_2,...,a_n~.

Yêu cầu: In ra số bé thứ 2 dãy, nếu dãy bao gồm cá phần tử bằng nhau thì ghi -1.

Dữ liệu vào:

  • Dòng 1: Số nguyên dương n (~1 \le n \le 10^6~)
  • Dòng 2. ~n~ số nguyên ~a_1,a_2,...,a_n~ (~|a_i| \le 10^9~).

Dữ liệu ra:

  • Dòng 1: Số nguyên dương duy nhất là kết quả bài toán.

Ví dụ

Input

5
1 3 2 6 9

Output

2

Số hạnh phúc

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Một số nguyên dương ~N~ được gọi là số hạnh phúc khi nó có ~2k~ chữ số và tổng k chữ số đầu bằng k chữ số cuối(~0 < k < 9~). Ví dụ: ~N=1946~ là số hạnh phúc.

Yêu cầu: Viết chương trình nhập vào số nguyên dương ~N~ và dãy gồm ~N~ số nguyên(~0<N<1000; 0\le a_i<2.10^{18}~). Sau đó: In ra các số hạnh phúc có trong dãy vừa nhập, nếu trong dãy không có số hạnh phúc nào thì in ~-1~</p>

Dữ liệu vào:

  • Dòng 1: Ghi số nguyên dương N (~10 \le N \le 1000~).
  • Dòng 2: Ghi ~N~ số nguyên ~a_1, a_2,….a_N~ (~10 \le a_i \le 2*10^{18}~)

Dữ liệu ra:

  • Dòng 1 ghi ra các số hạnh phúc có trong dãy. Mỗi số cách nhau bởi dấu cách.

Ví dụ:

Input

7
34 43 1234 1340 3223 1234554321 5678

Output

1340  3223 1234554321

Số bậc thang

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Một số nguyên dương ~N~ được gọi là số bậc thang khi biểu diển thập phân của nó có từ 2 chữ số trở lên và chữ số đứng sau luôn lớn hơn chữ số đứng trước. Ví dụ: ~N=1346~ là số bậc thang.

Yêu cầu: Viết chương trình nhập vào số nguyên dương ~N~ và dãy gồm ~N~ số nguyên. Sau đó: In ra các số bậc thang có trong dãy vừa nhập, nếu trong dãy không có số bậc thang nào thì in -1.

Dữ liệu vào:

  • Dòng 1: Ghi số nguyên dương ~N~ (~10 \le N \le 1000~).
  • Dòng 2: Ghi ~N~ số nguyên ~a_1, a_2,….a_N~ (~10 \le a_i \le 32000~)

Dữ liệu ra:

  • Dòng 1 ghi các số bậc thang có trong dãy.

Ví dụ:

Input

5
12 1232 12321 12357 123

Output

12 12357 123

Dãy đẹp

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Hôm nay, các bạn nhỏ ABC Smart lại được Thầy giáo đố một bài toán sau: Cho một dãy số nguyên ~𝑎_1, 𝑎_2, . . . , 𝑎_𝑛~. Các phần tử trong dãy được sắp xếp theo trình tự tăng dần, tức là ~𝑎_𝑖 ≤𝑎_{𝑖+1}~ với mọi ~1 ≤ 𝑖 < 𝑛~. Ta định nghĩa độ đẹp của dãy ~~𝑎 là khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử liên tiếp bất kì trong dãy. Nói cách khác, độ đẹp của dãy 𝑎 là giá trị ~𝑎_𝑖 – 𝑎_{i-1}~ lớn nhất với mọi 2 ≤ 𝑖 ≤ 𝑛.

Yêu cầu: Hãy xoá một phần tử bất kì trong dãy ~𝑎~ sao cho độ đẹp của dãy nhận được là lớn nhất có thể.

Dữ liệu vào:

  • Dòng đầu tiên là số nguyên dương ~𝑛~ (~3 ≤ 𝑛 ≤ 10^6~);
  • Dòng thứ hai chứa 𝑛 số nguyên dương ~𝑎_1, 𝑎_2, . . . , 𝑎_𝑛~ (~𝑎_𝑖 ≤ 2 × 10^9~).

Kết quả:

  • Ghi một số nguyên là độ đẹp của dãy sau khi đã xoá 1 phần tử.

Ví dụ

Input

4
2 4 5 6

Output

3

Giải thích:

  • Ta xoá đi phần tử thứ 2 của dãy, thì được dãy là 2, 5, 6. Suy ra độ đẹp bằng 3.

Độ cao dãy số

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Ta gọi độ cao của một số nguyên dương K là tổng giá trị các chữ số của K. Ví dụ: số 18725 có độ cao là 23.

Cho dãy gồm n số nguyên dương ~A_1~, ~A_2~,….. ~A_N~.

Yêu cầu: In ra độ cao lớn nhất của các phần tử trong dãy.

Input:

  • Dòng 1: Chứa số nguyên dương N.

  • Dòng 2: Chứa các phần tử của dãy A, các số cách nhau ít nhất một dấu cách.

Output:

  • Dòng 1: In rao độ cao lớn nhất của các phần tử trong dãy.

Example:

Input:

5
16 5 49 30 25

Output:

13

constraint:

~2 \le N \le 10000~, ~1 \le i \le N ~, ~0 < A_i \le 2.10^9~


Sắp xếp dãy tăng dần 1

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Cho số nguyên dương N và dãy gồm N số nguyên. Hãy sắp xếp dãy đã cho theo thứ tự không giảm.

Dữ liệu vào:

  • Dòng 1. Số nguyên dương N (~1< N \le 10^7~).
  • Dòng 2. N số nguyên (~|a_i| \le 10^9~)

Dữ liệu ra:

  • Dãy số sau khi được sắp xếp theo thứ tự không giảm

Ví dụ:

Input

7
3 2 1 4 6 8 8

Output

1 2 3 4 6 8 8