CONTEST 59: VÒNG LẶP CƠ BẢN
Tổng tự nhiên liên tiếp
Nộp bàiPoint: 10
Tính tổng ~ S(n) = 1 + 2 + 3 + ... + n.~
Input
Số nguyên dương N
Constraints
~1≤N≤10^6~
Output
Kết quả S(n)
Sample Input 0
6
Sample Output 0
21
Tổng bình phương
Nộp bàiPoint: 10
Tính tổng ~S(n) = 1^2 + 2^2 + 3^2 + 4^2 + ... + n^2.~
Input Format
Số nguyên dương n
Constraints
~1≤N≤10^5~
Output Format
S(n)
Sample Input 0
3
Sample Output 0
14
Tổng bội của 3
Nộp bàiPoint: 10
Nhập vào giá trị của ~n~ không quá ~10^6~, tính tổng các số nguyên dương không vượt quá n, chia hết cho 3.
Input Format
- Số nguyên dương ~n~
Constraints
~1≤n≤10^6~
Output Format
- Kết quả của bài toán
Sample Input 0
10
Sample Output 0
18
Tổng nghịch đảo
Nộp bàiPoint: 10
Tính tổng : ~S=1+1/2+1/3+1/4+….+1/n~.
Input Format
Số nguyên dương n
Constraints
1≤n≤10^5
Output Format
In ra kết quả lấy độ chính xác 3 số sau dấu phẩy.
Sample Input 0
2
Sample Output 0
1.500
Tổng nghịch đảo 2
Nộp bàiPoint: 10
Tính tổng : ~S = 1/2 + 1/4 + 1/6 + 1/8 +…….+ 1/(2n)~
Input Format
Số nguyên dương n
Constraints
1≤n≤10^6
Output Format
Kết quả S(n) lấy độ chính xác 5 số sau dấu phẩy.
Sample Input 0
993856
Sample Output 0
7.19328
Tổng ước
Nộp bàiPoint: 10
Tính tổng ước của số nguyên dương ~N~.
Input Format
- Số nguyên dương ~N~
Constraints
~1≤N≤10^{12}~.
Output Format
- Tổng ước của ~N~
Sample Input 0
28
Sample Output 0
56
Liệt kê ước
Nộp bàiPoint: 10
Đếm số lượng ước và liệt kê các ước theo thứ tự tăng dần của số nguyên dương N
Input Format
- Số nguyên dương N không quá
Constraints
~1≤N≤10^{12}~
Output Format
Kết quả của bài toán
Sample Input 0
28
Sample Output 0
6
1 2 4 7 14 28
Liệt kê số chính phương
Nộp bàiPoint: 10
Liệt kê các số chính phương dương và không vượt quá ~n~
Input Format
- Số nguyên dương ~n~
Constraints
~1≤n≤10^{10}~.
Output Format
- Liệt kê các số chính phương không vượt quá ~n~
Sample Input 0
50
Sample Output 0
1 4 9 16 25 36 49
Tích các ước
Nộp bàiPoint: 10
- Tính tích các ước của số tự nhiên ~N~
Input Format
- Số nguyên dương ~N~
Constraints
~1≤N≤1000~
Output Format
- Tích các ước số của ~N~
Sample Input 0
10
Sample Output 0
100
Kiểm tra số 2022
Nộp bàiPoint: 10
Nhập vào 1 dãy số có không quá 10000 số nguyên. Hãy xác định trong quá trình nhập có xuất hiện số 2022 hay không?
Input Format
- Dòng đầu tiên là số lượng số nguyên sẽ nhập : N
- Dòng thứ 2 là N số viết cách nhau một khoảng trắng.
Constraints
~1≤N≤10000~; Các số được nhập là số nguyên không quá ~10^6~.
Output Format
In YES nếu trong các số vừa nhập có số 2022, ngược lại in NO
Sample Input 0
4
2019 2020 2021 2022
Sample Output 0
YES
Tổng chẵn lẻ
Nộp bàiPoint: 10
Tính tổng : ~S= -1 + 2 - 3 + 4 - 5 + ...... + (-1)^n*n~
Input Format
Số nguyên dương n
Constraints
1≤n≤10^6
Output Format
Kết quả của bài toán
Sample Input 0
6
Sample Output 0
3
Tổng bội 2
Nộp bàiPoint: 10
Nhập vào ~n~ nguyên dương không quá ~10^6~, tính và in tổng sau ra màn hình ~S=2+4+6+8+.....+2*n~
Input Format
- Số nguyên dương ~n~
Constraints
~1≤n≤10^6~
Output Format
- Kết quả của bài toán
Sample Input 0
4
Sample Output 0
20
Tổng lẻ
Nộp bàiPoint: 10
Nhập vào ~n~ nguyên dương không qua ~10^6~, tính và in tổng sau ra màn hình. ~S=1+3+5+7+.....+2*n-1~
Input Format
Số nguyên dương ~n~
Constraints
~1≤n≤10^6~
Output Format
Kết quả của bài toán
Sample Input 0
4
Sample Output 0
16
Tổng lập phương
Nộp bàiPoint: 10
Nhập vào n nguyên dương không quá 1000 và tính tổng sau, kết quả in ra màn hình. ~S=1^3+2^3+3^3+4^3+……+n^3.~
Input Format
Số nguyên dương n
Constraints
1≤n≤10^3
Output Format
Kết quả của bài toán
Sample Input 0
3
Sample Output 0
36
Tính giai thừa
Nộp bàiPoint: 10
Nhập n không âm không quá 15, tính và in ra n!
Input Format
Số nguyên không âm n
Constraints
1≤n≤15
Output Format
Kết quả của bài toán
Sample Input 0
5
Sample Output 0
120
Đếm số lượng chữ số của n
Nộp bàiPoint: 10
Nhập vào n, đếm số lượng chữ số của n và in ra kết quả.
Input Format
Số nguyên không âm n
Constraints
0≤n≤10^18
Output Format
Số lượng chữ số của n
Sample Input 0
123456789
Sample Output 0
9
Tính tổng chữ số của n
Nộp bàiPoint: 10
Nhập vào ~n~, tính tổng các chữ số của ~n~, và in ra kết quả
Input Format
Số nguyên không âm ~n~
Constraints
~0≤n≤10^{18}~
Output Format
Tổng chữ số của ~n~
Sample Input 0
12341
Sample Output 0
11
Đếm chữ số nguyên tố của số nguyên
Nộp bàiPoint: 10
Nhập vào ~n~ nguyên. Đếm số lượng chữ số của ~n~ là số nguyên tố.
Input Format
Số nguyên không âm ~n~
Constraints
~0≤n≤10^{18}~
Output Format
Kết quả của bài toán
Sample Input 0
1222333999888
Sample Output 0
6
Mua bia
Nộp bàiPoint: 10
28techland là vùng đất mà cư dân cực kì thích uống bia, vì thế để tăng số lượng bia bán ra các cửa hàng bia ở đây đưa ra khuyến mại như sau : Cứ 3 vỏ chai bia sẽ được đổi một chai bia mới. Biết rằng ở 28techland, mỗi chai bia có giá 28 xu, nhiệm vụ của bạn là xác định với N xu cho trước, bạn có thể mua được tối đa bao nhiêu chai bia tính cả việc đổi thưởng bằng vỏ chai?
Gợi ý : Bước 1 : Tính số lượng chai bia mua bằng tiền (n / 28). Sau đó làm 1 vòng lặp while với điều kiện lặp là số lượng vỏ chai mình có >= 3, bên trong vòng lặp thì tính số lượng chia bia đổi được và cập nhật vỏ chai.
Input Format
Dòng duy nhất chứa N là số đồng xu ban đầu
Constraints
1<=N<=10^6
Output Format
In ra số lượng chai bia tối đa có thể mua
Sample Input 0
138
Sample Output 0
5
Giải thích sample00
138 xu có thể mua được 4 chai bia, 4 vỏ chai của chai bia này sẽ đổi thêm được 1 chai bia nữa. Kết quả tổng số chai bia có thể mua là 5.
Biểu diễn số nguyên
Nộp bàiPoint: 10
Cho một số nguyên dương ~N~, hãy biểu diễn n dưới dạng tổng của các số nguyên tố sao cho số lượng số hạng trong tổng là lớn nhất có thể.
Input Format
- Số nguyên dương ~N~ trên 1 dòng
Constraints
~1 \le N \le 10^4~
Output Format
- Dòng đầu tiên in ra số lượng số hạng trong tổng. Nếu không thể biểu diễn ~N~ dưới dạng tổng các số nguyên tố thì in ra -1 cho dòng này và không cần in dòng 2.
- Dòng 2 in ra các số hạng trong tổng theo thứ tự tăng dần.
Sample Input 0
6
Sample Output 0
3
2 2 2
Sample Input 1
1
Sample Output 1
-1