CONTEST 46. KỸ THUẬT HAI CON TRỎ (TIẾP)

Đếm phần tử

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Cho trước mảng số nguyên ~a~.

Yêu cầu: Hãy loại bỏ các phần tử trùng lặp trong dãy và đưa ra độ dài của dãy mới?

Input:

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~n~ - kích thước dãy số.
  • Dòng thứ hai chứa ~n~ số nguyên ~a_1,a_2,…,a_n~ phân tách nhau bởi dấu cách - các phần tử dãy số.

Output:

  • In ra số lượng các phần tử khác nhau trong dãy ~a~.

    Ràng buộc:

  • ~1 ≤ n ≤ 10^5~ ; ~0 \le a_i \le 10^9~

Ví dụ:

Input

5
1 2 3 4 4

Output

4

Dãy con dài nhất có tổng không vượt quá S

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 14

Cho dãy số nguyên dương có ~N~ phần tử. Hãy tìm độ dài đoạn con dài nhất trong dãy sao cho tổng các phần tử trong đoạn này không quá ~S~.

Dữ liệu đảm bảo các phần tử trong dãy đều có giá trị không quá .

Dữ liệu vào:

  • Dòng 1: Ghi 2 số nguyên dương ~N~, ~S~.
  • Dòng 2: Ghi N số nguyên ~a_1,a_2,...,a_N~.

Giới hạn: ~1 \le N \le 10^6~; ~1 \le a_i \le 10^9~; và ~1 \le S \le 10^{18}~.

Ví dụ:

Input

5 15
1 2 3 4 6

Output

4

Subarray Sums I

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 16

Given an array of n positive integers, your task is to count the number of subarrays having sum ~x~.

Input

  • The first input line has two integers n and x: the size of the array and the target sum ~x~.
  • The next line has n integers ~a_1,a_2,...,a_n~: the contents of the array.

Output

  • Print one integer: the required number of subarrays.

Constraints

~1 \le n \le 2.10^5~; ~1 \le x,a_i \le 10^9~

Example

Input:

5 7
2 4 1 2 7

Output:

3